BẢNG GIÁ CƯỚC tuyến MALAYSIA ↔ Việt nam
Malaysia là quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, số lượng người Việt sinh sống, định cư ở đây cũng không hề nhỏ. Thế nên hoạt động giao thương hàng hóa giữa hai quốc gia có mối liên kết chặt chẽ hơn bao giờ hết. Bên cạnh đó, Malaysia là đối tác quan trọng với Việt Nam trong giao lưu thương mại, điều này giúp các hoạt động gửi hàng đi Malaysia ngày càng phổ biến hơn.
I. Vận chuyển hàng hóa từ Malaysia về Việt Nam
1. Quy định chung
USTRANSPORT trân trọng gởi đến Quý Khách cách tính giá cước vận chuyển và mua hộ hàng từ Malaysia về Việt Nam dưới đây, để Quý Khách có thể tính toán và biết chính xác được con số cụ thể của món hàng Quý Khách cần mua:
Giá về Việt Nam = (1) Giá website + (2) Thuế tại Malaysia + (3) Phí ship hàng nội địa Malaysia+ (4) Phí dịch vụ mua hộ hàng + (5) Phí chuyển hàng từ Malaysia về Việt Nam
(1): Giá bán chính thức tại website mua hàng
(2): Thuế nội địa theo quy định tại Malaysia, thuế này tùy thuộc vào từng website, từng sản phẩm, có thể có hoặc không
(3): Tùy thuộc vào website, có thể có hoặc không
(4): Phí dịch vụ mua hàng hộ của USTRANSPORT: 5-7% tùy trang web
(5): Phí chuyển hàng từ Malaysia về Việt Nam : quý khách vui lòng xem mục 2
2. Bảng giá cước ship hàng
Khi hàng về Việt Nam, USTRANSPORT sẽ cân theo khối lượng thực tế và tính cước như sau:
BẢNG GIÁ CƯỚC GỬI TỪ MALAYSIA VỀ VIỆT NAM
Trọng lượng (kg) |
MALAYSIA-VIỆT NAM | |||
Đơn giá ( VNĐ/kg) | ||||
Thông thường | Thực phẩm | Mỹ phẩm | TPCN | |
1-5 | 250.000 | 260.000 | 320.000 | 350.000 |
6-10 | 240.000 | 245.000. | 315.000 | 345.000 |
11-20 | 235.000 | 240.000 | 310.000 | 340.000 |
21-30 | 230.000 | 235.000 | 305.000 | 335.000 |
31-44 | 225.000 | 230.000 | 300.000 | 330.000 |
45-70 | 220.000 | 225.000 | 295.000 | 325.000 |
71-100 | 220.000 | 225.000 | 290.000 | 320.000 |
101-300 | 215.000 | 220.000 | 280.000 | 315.000 |
301-500 | 210.000 | 215.000 | 270.000 | 310.000 |
501-1000 | 200.000 | 205.000 | 265.000. | 305.000 |
Trên 1000 | 200.000 | 205.000 | 260.000 | 300.000 |
Lưu ý:
– Giá trên tính từ kho USTRANSPORT tại Malaysia về tới HCM – Giá trên đã bao gồm thuế nhập khẩu tại VN – Hàng cồng kềnh , hàng nhẹ quy đổi theo công thức (dài x rộng x cao(cm)/5000 – Hàng giá trị cao, các loại mặt hàng khác Qúy khách vui lòng liên hệ để được nhân viên USTRANSPORT tư vấn cụ thể |
2. DANH MỤC HÀNG CẤM VẬN CHUYỂN VỀ VN
– Các sản phẩm lien quan đến Ga, chất cháy nổ
– Các sản phẩm dưới dạng bình xịt khí nén
– Pin không gắn trực tiếp vào sản phẩm, sản phẩm có chưa pin kích thước lớn.
– Vũ khí, Sàn phẩm dạng vũ khí, vật tư, thiết bị liê quan tới vũ khí.
– Flycam
– Hàng không rõ nguồn gốc
– Hàng mua bằng thẻ không minh bạch.
– Hàng động thực vật, sản phẩm thô thì động thực vật.
– Các sản phẩm lien quan đến sức khỏe và đồ ăn uống tự chế.
– Thiết bị hỗ trợ đánh bạc, máy đánh bạc.
– Văn hóa phẩm đồi trụy.
– Chất kích thích, ma túy, thuốc cấm, thuốc đặc trị theo đơn.
– Thiết bị y tế chuyên dụng dung trong phòng khám, bệnh viện, cơ sở điều trị…
*Lưu ý:
1. Bên hãng vận chuyển có rất nhiều các quy định về đảm bảo an toàn bay, nên phần lớn các mặt hàng đều có những quy định riêng biệt trong việc đóng gói. Vì vậy, nếu quý khách mới lần đầu đi hàng hoặc có nhu cầu đi 1 loại mặt hàng mới, vui lòng liên hệ với USTRANSPORT để được tư vấn 1 cách đầy đủ nhất.
2. Nếu phát hiện hàng hóa thuộc nhóm hàng không có hóa đơn, nghi ngờ là hàng dùng thẻ không minh bạch mua hàng, USTRANSPORT sẽ giữ hàng xử lý theo quy định và không chịu trách nhiệm bồi thường hoặc giải quyết trả hàng.
II. Vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam sang Malaysia
USTRANSPORT nhận gửi hàng sang Malaysia với nhiều mặt hàng khác nhau từ những mặt hàng thông thường cho đến những mặt hàng khó vận chuyển. Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực chuyển phát nhanh quốc tế cùng năng lực chuyên môn, chúng tôi đảm bảo chất lượng dịch vụ luôn tốt nhất cho quý khách hàng
BẢNG GIÁ CƯỚC TỪ VIỆT NAM SANG MALAYSIA
Trọng lượng (kg) |
VIỆT NAM – MALAYSIA | |||
Đơn giá ( vnđ/kg) | ||||
Thông thường | Thực phẩm | Mỹ phẩm | Loại khác 170.000đ/kg | |
1-5 | 125.000 | 135.000 | 150.000 | Bột giảm cân , Chất lỏng và các loại thức ăn hoặc uống mang tính chất trị liệu Riêng Thuốc Tây phụ thu 100.000đ/kg ngoài cước chính |
6-10 | 100.000 | 115.000 | 135.000 | |
11-20 | 80.000 | 100.000 | 115.000 | |
21-30 | 75.000 | 90.000 | 105.000 | |
31-44 | 65.000 | 80.000 | 100.000 | |
45-70 | 60.000 | 75.000 | 95.000 | Rau, củ quả, đông lạnh giao KL ( VNĐ/kg)
+45kg: 100.000đ +100kg: 95.000đ +300kg: 90.000đ (thùng xốp + đá gel) |
71-100 | 58.000 | 73.000 | 90.000 | |
101-300 | 55.000 | 70.800 | 85.000 | |
301-500 | 52.000 | 68.000 | 82.000 | |
501-1000 | 50.000 | 67.000 | 79.060 | |
Trên 1000 | 49.000 | 65.000 | 77.000 | |
Lưu ý:
– Giá trên đã bao gồm thuế nhập khẩu tại Malaysia và chưa bao gồm VAT 10% nếu khách hàng lấy VAT – Thời gian vận chuyển từ 1 đến 4 ngày tùy theo thành phố ( chỉ tiêu thời gian không tính ngày nhận hàng, thứ 7 , chủ nhật, ngày lễ và thời gian hải quan giữ lại kiểm tra) – Giá trên áp dụng nhận tại kho Ustransport tại SG và giao tại địa chỉ khách hàng – Riêng thành phố Sabah và Sarawat ngoài cước trên +90.000đ/kg – Hàng cồng kềnh, hàng nhẹ qui đổi theo công thức (dài x rộng cao (cm)/5000) – Lưu ý: Số kg và kích thước do ( cm) sẽ được làm tròn lên theo qui định của dịch vụ chuyển phát nhanh là 1.2kg=1.5kg -1.5cm=2cm – Những mặt hàng phát sinh phí ngoài giá cước: túi fake, nước hoa, chất lỏng( nước tương, nước mắm..) hàng trái cây, hàng hải sản hoặc đồ ăn tươi sống. |
1. Các mặt hàng vận chuyển
Áp dụng cho tất cả các loại hàng hóa được pháp luật Việt Nam và Malaysia cho phép xuất/nhập khẩu.
2. Các lưu ý khi sừ dụng dịch vụ:
– Áp dụng chính sách làm tròn lên 0.5kg
– Cân nặng kiện: tối đa 20kg
– Đối với những đơn hàng trên 20kg: liên hệ để nhận được tư vấn kỹ càng trước khi gửi hàng.
– Bảng giá đã bao gồm: các loại thuế, phí (kiểm tra hàng hóa, thông quan, vận chuyển nội địa…)
– Bảng giá chưa bao gồm: VAT, phí gom hàng tận nơi…
BẢNG GIÁ CƯỚC tuyến SINGAPORE ↔ VIỆT NAM
Trong những năm gần đây, đảo quốc sư tử (Singapore) đang dần trở thành một trong những “bạn hàng lớn nhất” của Việt Nam.
Thống kê của thương vụ Việt Nam tại Singapore năm 2016, thương mại hai chiều Việt Nam – Singapore trong năm 2016 đạt 14 tỷ USD trong đó số lượng hàng hóa xuất khẩu sang Singapore chiếm tới 3 tỷ USD. Tỷ lệ thuận với sự phát triển thương mại nói trên, nhu cầu gửi hàng tuyến Singapore-việt NAM cũng đang có sự tăng trưởng vượt bậc.
Với mục tiêu đem tới các giải pháp gửi hàng 2 chiều Sing- Việt nhanh chóng, giá cước rẻ nhất cho quý khách hàng, USTRANSPORT đã xây dựng dịch vụ chuyển hàng chuyên tuyến để đáp ứng nhu cầu gửi hàng tới quốc gia này như sau:
I. Vận chuyển hàng hóa từ Singapore về Việt Nam
1. Quy định chung
USTRANSPORT trân trọng gởi đến Quý Khách cách tính giá cước vận chuyển và mua hộ hàng từ Singapore về Việt Nam dưới đây, để Quý Khách có thể tính toán và biết chính xác được con số cụ thể của món hàng Quý Khách cần mua:
Giá về Việt Nam = (1) Giá website + (2) Thuế tại SING + (3) Phí ship hàng nội địa SING+ (4) Phí dịch vụ mua hộ hàng + (5) Phí chuyển hàng từ SING về Việt Nam
(1): Giá bán chính thức tại website mua hàng
(2): Thuế nội địa theo quy định tại SING, thuế này tùy thuộc vào từng website, từng sản phẩm, có thể có hoặc không
(3): Tùy thuộc vào website, có thể có hoặc không
(4): Phí dịch vụ mua hàng hộ của USTRANSPORT: 5-7% tùy trang web
(5): Phí chuyển hàng từ SING về Việt Nam : 230.000VNĐ/KG
Khi hàng về Việt Nam, USTRANSPORT sẽ cân theo khối lượng thực tế và tính tiền cước vận chuyển.
Bảng giá trên đã bao gồm:
-Thuế nhập khẩu vào Việt Nam
– Chi phí làm thủ tục Hải quan
– Chi phí giao hàng nội thành Hà Nội- HCM (đối với kiện hàng nặng hơn 1kg)
– Phí bảo hiểm theo quy định của công ty.
Ghi chú:
Trên đây chỉ là mức cước tham khảo, vì phí ship hàng từ SING về Việt Nam sẽ biến động theo thị trường, đặc biệt vào các khoảng thời gian cao điểm như các dịp Lễ, Tết…hoặc tùy theo loại sản phẩm.
Qúy khách vui lòng liên hệ 0936.074.188- 0909.819.466 để được tư vấn kỹ càng nhất và nhận thêm chính sách ưu đãi của chúng tôi.
2. DANH MỤC HÀNG CẤM VẬN CHUYỂN VỀ VN
– Các sản phẩm liên quan đến Ga, chất cháy nổ
– Các sản phẩm dưới dạng bình xịt khí nén
– Pin không gắn trực tiếp vào sản phẩm, sản phẩm có chưa pin kích thước lớn.
– Vũ khí, Sàn phẩm dạng vũ khí, vật tư, thiết bị liê quan tới vũ khí.
– Flycam
– Hàng không rõ nguồn gốc
– Hàng mua bằng thẻ không minh bạch.
– Hàng động thực vật, sản phẩm thô thì động thực vật.
– Các sản phẩm lien quan đến sức khỏe và đồ ăn uống tự chế.
– Thiết bị hỗ trợ đánh bạc, máy đánh bạc.
– Văn hóa phẩm đồi trụy.
– Chất kích thích, ma túy, thuốc cấm, thuốc đặc trị theo đơn.
– Thiết bị y tế chuyên dụng dung trong phòng khám, bệnh viện, cơ sở điều trị…
*Lưu ý:
1. Bên hãng vận chuyển có rất nhiều các quy định về đảm bảo an toàn bay, nên phần lớn các mặt hàng đều có những quy định riêng biệt trong việc đóng gói. Vì vậy, nếu quý khách mới lần đầu đi hàng hoặc có nhu cầu đi 1 loại mặt hàng mới, vui lòng liên hệ với USTRANSPORT để được tư vấn 1 cách đầy đủ nhất.
2. Nếu phát hiện hàng hóa thuộc nhóm hàng không có hóa đơn, nghi ngờ là hàng dùng thẻ không minh bạch mua hàng, USTRANSPORT sẽ giữ hàng xử lý theo quy định và không chịu trách nhiệm bồi thường hoặc giải quyết trả hàng.
II. Vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam sang Singapore:
USTRANSPORT nhận gửi hàng sang SING với nhiều mặt hàng khác nhau từ những mặt hàng thông thường cho đến những mặt hàng khó vận chuyển. Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực chuyển phát nhanh quốc tế cùng năng lực chuyên môn, chúng tôi đảm bảo chất lượng dịch vụ luôn tốt nhất cho quý khách hàng.
BẢNG GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG TỪ VIỆT NAM SANG SINGAPORE (VNĐ)
Weight (kg) |
Hàng thường
(Normal) (1-2 day) |
Thực phẩm khô
(Dried food) (1-2 day) |
Mỹ phẩm, TPCN, Tươi sống
(Cosmetic, Fresh food) (1day) |
1-4 | 140.000 | 150.000 | 155.000 |
5-7 | 120.000 | Thực phẩm khô trên 5kg giá cước bằng cột giá Mỹ phẩm, TPCN, Tươi sống và đi chung tuyến với hàng MP, TPCN, Tươi sống.
Dry food over 5kg is charged with the rates of Cosmetic, Fresh food |
135.000 |
8-10 | 110.000 | 125.000 | |
11-15 | 95.000 | 110.000 | |
15-20 | 90.000 | 105.000 | |
21-44 | 85.000 | 100.000 | |
45-70 | 85.000 | 100.000 | |
71-99 | 80.000 | 95.000 | |
100-299 | 75.000 | 90.000 | |
300-499 | 68.000 | 83.000 | |
– Giá trên chưa bao gồm VAT 10% (Rates exclude VAT 10%)
– Giá trên áp dụng nhận tại văn phòng USTRANSPORT HCM (Rates apply to receive at USTRANSPORT HCM offices) – Hàng thường: miễn phí giao tận nơi cho hàng từ 5kg trở lên . Dưới 5kg phát sinh phí giao hàng 10SGD (Normal: Free delivery over 5kg, under 5kg delivery chager 10sgd) – Hàng thực phẩm khô, MP, TPCN, và hàng đông lạnh: miễn phí giao hàng tận nơi cho hàng từ 100kg trở lên . Dưới 100kg thì phí phát sinh giao hàng như sau: – Từ 1-5kg: 10SGD – Từ 6-20kg: 15SGD – Từ 21-45kg : 25SGD – Từ 46-100kg: 30SGD |
1. Các mặt hàng vận chuyển
Áp dụng cho tất cả các loại hàng hóa được pháp luật Việt Nam và Singapore cho phép xuất/nhập khẩu.
2. Các lưu ý khi sừ dụng dịch vụ:
– Áp dụng chính sách làm tròn lên 0.5kg
– Trường hợp kiện hàng có kích thước lớn và khối lượng nhẹ: sẽ quy đổi theo kích thước (dài x rộng x cao(cm)/5000)
– Cân nặng kiện: tối đa 20kg.
– Đối với những đơn hàng trên 20kg: liên hệ để nhận được tư vấn kỹ càng trước khi gửi hàng.
– Bảng giá đã bao gồm: các loại thuế, phí (kiểm tra hàng hóa, thông quan,…)
– Bảng giá chưa bao gồm: VAT, phí gom hàng tận nơi…
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG NHẬP ĐẦY ĐỦ THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN MÃ KHÁCH HÀNG TỪ USTRANSPORT