BẢNG GIÁ CƯỚC tuyến NHẬT BẢN ↔ VIỆT NAM
Theo số liệu thống kê được công bố vào ngày 7/3/2023 tại Hội thảo kinh tế cấp cao Việt Nam – Nhật Bản, tổng kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam và Nhật Bản năm 2022 đạt gần 50 tỷ USD, đưa Nhật Bản trở thành đối tác thương mại lớn thứ 4 của Việt Nam. Việt Nam cũng đã xuất khẩu sang Nhật gần 25 tỷ USD, nhập khẩu đạt 24 tỷ USD.
Sự hợp tác mạnh mẽ của hai nước đã mở ra nhiều cơ hội cho các đối tác kinh tế. Vì vậy, việc tìm hiểu thêm về cước phí và cách sử dụng dịch vụ vận chuyển hàng đi Nhật sẽ mang đến cơ hội phát triển kinh doanh quốc tế.
USTRANSPORT Trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá cước vận chuyển hàng hóa 2 chiều Việt Nhật như sau:
I. Vận chuyển hàng hóa từ Nhật Bản về Việt Nam
1.Quy định chung
USTRANSPORT trân trọng gởi đến Quý Khách cách tính giá cước vận chuyển và mua hộ hàng từ Nhật Bản về Việt Nam dưới đây, để Quý Khách có thể tính toán và biết chính xác được con số cụ thể nhu cầu của Quý Khách
USTRANSPORT khuyên Quý Khách có nhu cầu nên gọi trực tiếp vào Hotline: 0936.074.188- 0909.819.466 để biết được giá cước vận chuyển hay mua hộ hàng từ Nhật về Việt Nam một cách chính xác nhất.
Khách hàng ship với khối lượng lớn hoặc thường xuyên xin liên hệ với chúng tôi để được giá ưu đãi.
2. CÁCH TÍNH GIÁ CƯỚC CỦA DỊCH VỤ MUA HỘ HÀNG TỪ NHẬT BẢN VỀ VIỆT NAM:
Giá về Việt Nam = (1) Giá website + (2) Thuế tại Nhật + (3) Phí ship hàng nội địa Nhật+ (4) Phí dịch vụ mua hộ hàng + (5) Phí chuyển hàng từ Nhật về Việt Nam
(1): Giá bán chính thức tại website mua hàng
(2): Thuế nội địa theo quy định tại Nhật, thuế này tùy thuộc vào từng website, từng sản phẩm, có thể có hoặc không
(3): Tùy thuộc vào website, có thể có hoặc không
(4): Phí dịch vụ mua hàng hộ của USTRANSPORT: 5-7% tùy trang web
(5): Phí chuyển hàng từ Nhật về Việt Nam quý khách vui lòng xem mục 2 dưới đây.
3.Cách tính giá cước của dich vụ ship hộ hàng từ Nhật về Việt Nam:
Khi hàng về Việt Nam, USTRANSPORT sẽ cân theo khối lượng thực tế (MIN 0.1KG)và tính tiền cước vận chuyển.
Giá cước vận chuyển= Khối lượng kiện hàng x giá dịch vụ tùy theo loại mặt hàng:
BẢNG GIÁ CƯỚC SHIP HÀNG TỪ NHẬT BẢN-VIỆT NAM
STT | LOẠI HÀNG | Giá cước (VNĐ) | Đơn vị | Phụ thu | ||||
Hà Nội | HỒ CHÍ MINH | |||||||
1 | Thư từ, tài liệu | 185,000 |
190,000 |
Kg | ||||
2 | Sữa , bánh kẹo, xoong nồi, dụng cụ nhà bếp, Sách | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
3 | Hàng em bé, nôi, xe đẩy, đồ chơi không điện… | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
4 | Quần áo, | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
5 | Túi xách, Giày dép | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
6 | Mỹ phẩm, sữa tắm, Lotion, kem dưỡng da, kem chống nắng,… | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
7 | Mực phun xăm, hàng chất lỏng | 185,000 | 190,000 | Kg | ||||
8 | Nước hoa | 185,000 | 190.000 | Kg | ||||
9 | Mắt kính | 170,000 | 175,000 | Kg | Tuỳ giá trị | |||
10 | Thuốc của thực phẩm chức năng, thực phẩm chức năng, vitamin… | 185,000 | 190,000 | Kg | ||||
11 | Tinh dầu xông | 185,000 | 190,000 | Kg | ||||
12 | Điện thoại | 170,000 | 175,000 | Kg | Tuỳ giá trị | |||
13 | Laptop | 170,000 | 175,000 | Kg | Tuỳ giá trị | |||
14 | Máy tính bảng | 170,000 | 175,000 | Kg | Tuỳ giá trị | |||
15 | Ipod touch, máy nghe nhạc, mp3 mini, máy đọc sách | 190,000 | 195,000 | Kg | ||||
16 | Loa, ampli | 190,000 | 195,000 | Kg | ||||
17 | Đồng hồ đeo tay, mặt đồng hồ | 170,000 | 175,000 | Kg | Tuỳ giá trị | |||
18 | Đồng hồ treo tường, để bàn | 190,000 | 195,000 | Kg | ||||
19 | Máy ảnh (du lịch, DSLR), ống kính,… | 170,000 | 175,000 | Kg | Tuỳ giá trị | |||
20 | Đĩa CD, đĩa than, DVD ca nhạc | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
21 | Đồ nội thất, trang trí nội – ngoại thất | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
22 | Đồ dùng thể thao, tennis, gold, kính bơi, Gậy golf, gậy bida, vợt tennis, vợt badminton, cần câu cá | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
23 | Điện tử: thiết bị âm thanh, tai nghe, video game,CPU… | 190,000 | 195,000 | Kg | ||||
24 | Xe đạp, khung xe đạp | 170,000 | 175,000 | Kg | Tuỳ giá trị | |||
25 | Zippo, bật lửa | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
26 | Thiết bị văn phòng: máy in, scan, fax, photo, máy chiếu, camera… | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
27 | Thiết bị điện công nghiệp | 190,000 | 195,000 | Kg | ||||
28 | Thiết bị cơ khí công nghiệp | 190,000 | 195,000 | Kg | ||||
29 | Xe mô hình, máy bay đồ chơi… | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
30 | Trang sức | 180,000 | 185,000 | Kg | ||||
31 | Phụ tùng ô tô | 190,000 | 195,000 | Kg | ||||
32 | Ram, chip, xác điện thoại, linh kiện máy tính, USB | 200,000 | 210,000 | Kg |
Đối với quý Khách hàng kinh doanh có khối lượng vận chuyển thường xuyên hoặc nhiều vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được hưởng dịch vụ và ưu đãi tốt nhất!
Bảng giá trên đã bao gồm:
-Thuế nhập khẩu vào Việt Nam
– Chi phí làm thủ tục Hải quan
– Chi phí giao hàng nội thành Hà Nội- HCM (đối với kiện hàng nặng hơn 5 kg)
– Phí bảo hiểm theo quy định của công ty
Ghi chú:
– Trên đây chỉ là bảng giá cước tham khảo, vì phí ship hàng từ Nhật về Việt Nam sẽ biến động theo thị trường, đặc biệt vào các khoảng thời gian cao điểm như các dịp Lễ, Tết…
– Đối với những kiện hàng cồng kềnh ( kích thước lớn nhưng khối lượng thực quá nhẹ). chúng tôi sẽ có phụ phí theo quy định chung.
4. CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG TẬN NHÀ:
a. Đối với khách hàng tại HÀ NỘI hoặc HỒ CHÍ MINH
+ Đối với hàng hóa có khối lượng thực phù hợp với kích thước hàng, có thể chở bằng xe máy:
Loại hàng hóa | Khu vực giao hàng | |
Nội thành | Ngoại thành | |
Dưới 5kg
5kg -dưới 50kg 50kg-dưới 100kg từ 100kg trở lên |
30,000
Miễn phí 50% CP vận chuyển Miễn phí
|
50,000
30,000 70% CP vận chuyển 50% CP vận chuyển |
b. Đối với hàng hóa quá khổ, cồng kềnh hoặc không thể chở bằng xe máy:
Loại hàng hóa | Khu vực giao hàng | |
Nội thành | Ngoại thành | |
dưới 40kg
40kg- dưới 100kg Từ 100kg trở lên |
50% CP vận chuyển
50% CP vận chuyển Miễn phí |
100% CP vận chuyển
70% CP vận chuyển 50% CP vận chuyển |
2. Đối với khách hàng tại các tỉnh thành khác:
USTRANSPORT sẽ sử dụng dịch vụ chuyển phát để giao tận nơi cho khách hàng. Chi phí CPN nội địa Việt Nam: tính từ kho của USTRANSPORT (tại Sài Gòn hoặc Hà Nội) tới tay khách hàng, Quý Khách hàng vui lòng thanh toán trực tiếp với CPN.
5. DANH MỤC HÀNG CẤM VẬN CHUYỂN VỀ VIỆT NAM:
– Các sản phẩm liên quan đến Ga, chất cháy nổ
– Các sản phẩm dưới dạng bình xịt khí nén
– Pin không gắn trực tiếp vào sản phẩm, sản phẩm có chưa pin kích thước lớn.
– Vũ khí, Sàn phẩm dạng vũ khí, vật tư, thiết bị liê quan tới vũ khí.
– Flycam
– Hàng không rõ nguồn gốc
– Hàng mua bằng thẻ không minh bạch.
– Hàng động thực vật, sản phẩm thô thì động thực vật.
– Các sản phẩm liên quan đến sức khỏe và đồ ăn uống tự chế.
– Thiết bị hỗ trợ đánh bạc, máy đánh bạc.
– Văn hóa phẩm đồi trụy.
– Chất kích thích, ma túy, thuốc cấm, thuốc đặc trị theo đơn.
– Thiết bị y tế chuyên dụng dung trong phòng khám, bệnh viện, cơ sở điều trị…
*Lưu ý:
1 Bên hãng vận chuyển có rất nhiều các quy định về đảm bảo an toàn bay, nên phần lớn các mặt hàng đều có những quy định riêng biệt trong việc đóng gói. Vì vậy, nếu quý khách mới lần đầu đi hàng hoặc có nhu cầu đi 1 loại mặt hàng mới, vui lòng liên hệ với USTRANSPORT để được tư vấn 1 cách đầy đủ nhất.
2. Nếu phát hiện hàng hóa thuộc nhóm hàng không có hóa đơn, nghi ngờ là hàng dùng thẻ không minh bạch mua hàng, USTRANSPORT sẽ giữ hàng xử lý theo quy định và không chịu trách nhiệm bồi thường hoặc giải quyết trả hàng.
II. Vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam sang Nhật Bản:
USTRANSPORT nhận gửi hàng sang Nhật với nhiều mặt hàng khác nhau từ những mặt hàng thông thường cho đến những mặt hàng khó vận chuyển.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực chuyển phát nhanh quốc tế cùng năng lực chuyên môn, chúng tôi đảm bảo chất lượng dịch vụ luôn tốt nhất cho quý khách hàng, là địa chỉ gửi hàng đi Nhật Bản tin cậy cho mọi người dùng trên tất cả các tỉnh thành toàn quốc.
BẢNG GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG TỪ VIỆT NAM SANG NHẬT BẢN
STT | Trọng lượng | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Từ 1-4kg | Kiện | 1.000.000 |
2 | Từ 5-9.5kg | Kg | 170.000 |
3 | Từ 10-30kg | Kg | 160.000 |
1. Các mặt hàng vận chuyển
Áp dụng cho tất cả các loại hàng hóa được pháp luật Việt Nam và Nhật Bản cho phép xuất/nhập khẩu.
2. Các lưu ý khi sừ dụng dịch vụ:
– Áp dụng chính sách làm tròn lên 0.5kg.
– Trường hợp kiện hàng có kích thước lớn và khối lượng nhẹ: sẽ quy đổi theo kích thước (dài x rộng x cao(cm)/5000)
– Cân nặng kiện: tối đa 30kg; Tổng dài+ rộng+ cao: không quá 240cm
– Đối với những đơn hàng trên 30kg: liên hệ để nhận được tư vấn kỹ càng trước khi gửi hàng.
– Bảng giá đã bao gồm: các loại thuế, phí (kiểm tra hàng hóa, thông quan, vận chuyển nội địa…)
– Bảng giá chưa bao gồm: VAT, phí gom hàng tận nơi…
USTRANSPORT rất cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng ủng hộ!